Dưới đây là cách đặt tên con theo ngũ hành, mời những bạn cùng theo dõi và lựa chọn cho con một cái tên hợp với ngũ hành nhé .
Cách đặt tên con theo ngũ hành
Đầu tiên để đặt tên con theo ngũ hành thì các bạn cần phải xác định được xem năm sinh của con bạn thuộc hành nào trong ngũ hành. Sau đó dựa vào hành đó các bạn có thể đặt tên con theo ngũ hành tương sinh, và tránh ngũ hành tương khắc.
Bạn đang đọc: Cách đặt tên cho con theo Ngũ Hành
Theo phong thủy, tổng thể vạn vật trong thiên hà đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Theo nguyên tắc, năm ngũ hành này sẽ tương sinh, kìm hãm với nhau .
Ngũ hành tương sinh
- Thổ sinh Kim: Đất sinh kim loại.
- Kim sinh Thủy: Kim loại nung trong lò nóng chảy thành nước.
- Thủy sinh Mộc: Nhờ nước cây xanh mọc lên tốt tươi.
- Mộc sinh Hỏa: Cây cỏ làm mồi nhen lửa đỏ.
- Hỏa sinh Thổ: Tro tàn tích tụ lại khiến đất đai thêm màu mỡ.
Như vậy nếu con bạn thuộc mệnh Thổ thì những bạn nên đặt những tên thuộc hành Kim hoặc hành Hỏa thì sẽ tốt .
Ngũ hành tương khắc
- Thổ khắc Thủy: Đất đắp đê cao ngăn được nước lũ.
- Thủy khắc Hỏa: Nước có thể dập tắt lửa.
- Hỏa khắc Kim: Sức nóng của lò lửa nung chảy kim loại.
- Kim khắc Mộc: Dùng kim loại rèn dao, búa chặt cây, cỏ.
- Mộc khắc Thổ: Rễ cỏ cây đâm xuyên lớp đất dày.
Nếu con bạn thuộc mệnh Thổ thì không nên đặt những tên trong hành Thủy và Mộc .
Ngũ hành tứ trụ
Tứ trụ chính là giờ sinh, ngày sinh, tháng sinh, năm sinh của con bạn. Nếu hành của tứ trụ cho hành của tên thì con sẽ được nhiều lộc trời đất ban cho .
Các cặp Thiên Can – Địa Chi là đại diện thay mặt của bản thân từng trụ, đơn cử :
- Thiên Can là Bính, Giáp, Ất, Đinh, Kỉ, Mậu, Canh, Nhâm, Tân, Quý.
- Địa Chi là Sửu, Tí, Mão, Dần, Tị, Thìn, Mùi, Ngọ, Dậu, Thân, Tuất, Hợi.
Theo luật bát tự, các Thiên Can có ngũ hành là:
Xem thêm: Cách Tính Chi Phí Xây Nhà
- Kim: Tân, Canh
- Mộc: Ất, Giáp
- Thủy: Quý, Nhâm
- Hỏa: Đinh, Bính
- Thổ: Kỉ, Mậu
Các Địa Chi có ngũ hành là :
- Kim: Dậu, Thân
- Mộc: Mão, Dần
- Thủy: Hợi, Tý
- Hỏa: Ngọ, Tị
- Thổ: Sửu, Mùi, Thìn, Tuất
Như vậy nếu trong bát tự có không thiếu Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ thì sẽ rất tốt, nếu thiếu hành nào thì những bạn cần đặt tên có hành đó để bổ trợ .
Gợi ý đặt tên cho con theo Ngũ Hành
Một số tên cho con theo hành Kim
Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện .
Một số tên cho con theo hành Mộc
Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước .
Một số tên cho con theo hành Thủy
Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu .
Xem thêm: Cách Tính Chi Phí Xây Nhà
Một số tên cho con theo hành Hỏa
Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ .
Một số tên cho con theo hành Thổ
Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường .
Trên đây ThuThuatPhanMem. vn đã san sẻ đến những bạn cách đặt tên cho con theo Ngũ Hành, hy vọng dựa vào Ngũ Hành của con bạn và những san sẻ của bài viết thì những bạn sẽ nhanh gọn tìm được tên cho con vừa hay vừa ý nghĩa và hợp Ngũ Hành. Chúc những bạn thành công xuất sắc !
Source: https://nhaphodongnai.com
Category: Cẩm Nang – Kiến Thức