Search
mau-hop-dong-chuyen-nhuong-quyen-su-dung-dat

Mẫu Hợp Đồng Chuyển Nhượng Quyền Sử Dụng Đất




Mẫu Hợp Đồng Chuyển Nhượng Quyền Sử Dụng Đất là gì? Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.

Hợp Đồng Chuyển Nhượng Quyền Sử Dụng Đất Là Gì ?

Mẫu Hợp Đồng Chuyển Nhượng Quyền Sử Dụng Đất là mẫu văn bản thỏa thuận về việc sang nhượng, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở (hay còn gọi là sang tên sổ hồng, sổ đỏ) được thực hành để hợp thức hóa việc mua bán, chuyển nhượng nhà đất sau khi có sự đồng ý giữa bên mua và bên bán trong giao dịch mua bán nhà đất. Mẫu giấy thỏa thuận nêu rõ thông tin của bên chuyển nhượng, bên nhận chuyển nhượng, người làm chứng, thông tin về mảnh đất chuyển nhượng…

Hợp Đồng Chuyển Nhượng Quyền Sử Dụng Đất,Sở Hữu Nhà Ở phải soạn thảo như thế nào? Cần có các điều khoản gì để không bị rủi ro cho mình? Làm thế nào để an toàn cho mình? Làm thế nào để không bị vi phạm pháp luật và hợp đồng có giá trị pháp lý?….Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu giấy thỏa thuận chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại đây.

Link Tải File Tại Đây : ? MẪU GIẤY HỢP ĐỒNG CNQSDĐ ?

Tại Sao Phải Công Chứng Hợp Đồng Chuyển Nhượng ?

Công chứng/chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dùng đất:Công chứng/chứng thực hợp đồng chuyển nhượng là 1 điều kiện bắt buộc đối với hợp đồng chuyển nhượng QSDĐ. Để việc chuyển nhượng có hiệu lực, được pháp luật bảo vệ. Đồng thời tránh trường hợp lừa đảo. 1 mảnh đất mà chuyển nhượng cho nhiều người như trong thực tế vẫn xảy ra. Khoản 3 Điều 167 Luật Đất đai năm 2013 có quy định như sau: “Việc công chứng, chứng thực hợp đồng. Văn bản thực hiện những quyền của người cách sử dụng đất được thực hiện như sau:

  • Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp. Góp vốn bằng quyền cách sử dụng đất, quyền dùng đất và tài sản gắn liền với đất phải được công chứng hoặc chứng thực. Trừ trường hợp buôn bán bất động sản quy định tại điểm b khoản này;
  • Hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền dùng đất và tài sản gắn liền với đất, hợp đồng chuyển đổi quyền cách dùng đất nông nghiệp. Hợp đồng chuyển nhượng, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. Tài sản gắn liền với đất mà một bên hoặc các bên tham gia giao dịch là tổ chức hoạt động buôn bán bất động sản được công chứng hoặc chứng thực theo buộc phải của những bên”.
  • Các bên trong quan hệ chuyển nhượng QSDĐ có thể đến công chứng hợp đồng chuyển nhượng tại Văn phòng công chứng. Hoặc chứng thực hợp đồng tại Ủy ban nhân dân cấp xã/phường trước khi thực hiện thủ tục chuyển nhượng QSDĐ tại cơ quan địa chính.
Mẫu Hợp Đồng Chuyển Nhượng Quyền Sử Dụng Đất Mới Nhất Hiện Nay

Mẫu Hợp Đồng Chuyển Nhượng Quyền Sử Dụng Đất Mới Nhất Hiện Nay

Mẫu Hợp Đồng Chuyển Nhượng Quyền Sử Dụng Đất. Nội dung bao gồm thông tin về những bên trong hợp đồng. Thông tin về đất chuyển nhượng, diện tích, giá cả, phương thức thanh toán và những vấn đề khác liên quan. Cụ thể như đính kèm trên đây:




Mẫu Hợp đồng chuyển nhượng  trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Quý vị cần Tìm hiểu và nghiên cứu quy định pháp luật liên quan. Hoặc tham khảo ý kiến luật sư trước khi vận dụng vào thực tế.


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————-

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Số: ……………./HĐCNQSDĐ,TSGLĐ)

Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại: ……………………………………………………………………………….

Chúng tôi gồm có:

BÊN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN A):

Ông/bà: ……………………………………..Năm sinh: ……………………………………………………………………………..

CMND số: ………………………….Ngày cấp………………. Nơi cấp………………………………………………………….

Hộ khẩu: …………………………………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………….




Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………………………..

Ông/bà: ……………………………… Năm sinh: ……………………………………………………………………………………

CMND số: ……………………………Ngày cấp Nơi cấp ………………………………………………………………………..

Hộ khẩu: …………………………………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………….




Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………………………..

Là chủ sở hữu bất động sản: ……………………………………………………………………………………………………….

BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN B):

Ông/bà: ……………………………… Năm sinh: ……………………………………………………………………………………

CMND số: ………………………….. Ngày cấp………………….. Nơi cấp…………………………………………………….

Hộ khẩu: …………………………………………………………………………………………………………………………………..




Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………………………..

Ông/bà: ……………………………………..Năm sinh: ……………………………………………………………………………..

CMND số: ……………………………………..Ngày cấp……………… Nơi cấp ………………………………………………

Hộ khẩu: …………………………………………………………………………………………………………………………………..




Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………………………..

Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây:

ĐIỀU 1: QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CHUYỂN NHƯỢNG

1.1. Quyền sử dụng đất

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo cụ thể như sau:




– Thửa đất số: ……………………………………………………………………………………………………………………………

– Tờ bản đồ số: ………………………………………………………………………………………………………………………….

– Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………………………………………………………………………

– Diện tích: ………………………………………m2 (Bằng chữ:………………………………………………………………..)

– Hình thức sử dụng: ………………………………………………………………………………………………………………….

+ Sử dụng riêng: …………………………………………………………………………………….m2




+ Sử dụng chung: …………………………………………………………………………………..m2

– Mục đích sử dụng: …………………………………………………………………………………………………………………..

– Thời hạn sử dụng: …………………………………………………………………………………………………………………..

– Nguồn gốc sử dụng: …………………………………………………………………………………………………………………

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ……………………………………………………………………………..

2.2. Tài sản gắn liền với đất là: ……………………………………………………………………………………………………




…………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: ……………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐIỀU 2: GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

2.1. Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: …………………đồng.

(Bằng chữ: …………………………………………………………………………….đồng Việt Nam).




2.2. Phương thức thanh toán: ………………………………………………………………………………………………………

2.3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

ĐIỀU 3: VIỆC ĐĂNG KÝ TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ LỆ PHÍ

3.1. Việc đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.

3.2. Lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên A chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 4: VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT




4.1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng với giấy tờ về quyền sử dụng đất, giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên B vào thời điểm ……………………………………..

4.2. Bên B có nghĩa vụ thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất, đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

Thuế, lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ………………… chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

6.1. Nghĩa vụ của bên A:




a) Chuyển giao đất, tài sản gắn liền với đất cho bên B đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất và tài sản gắn liền với đất như đã thoả thuận;

b) Giao giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên B.

6.2. Quyền của bên A:

Bên A có quyền được nhận tiền chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; trường hợp bên B chậm trả tiền thì bên A có quyền:

a) Gia hạn để bên B hoàn thành nghĩa vụ; nếu quá thời hạn này mà nghĩa vụ vẫn chưa được hoàn thành thì theo yêu cầu của bên A, bên B vẫn phải thực hiện nghĩa vụ và bồi thường thiệt hại;

b) Bên B phải trả lãi đối với số tiền chậm trả theo lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công bố tương ứng với thời gian chậm trả tại thời điểm thanh toán.




ĐIỀU 7: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

7.1. Nghĩa vụ của bên B:

a) Trả đủ tiền, đúng thời hạn và đúng phương thức đã thoả thuận cho bên A;

b) Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

c) Bảo đảm quyền của người thứ ba đối với đất chuyển nhượng;

d) Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật về đất đai.




7.2. Quyền của bên B:

a) Yêu cầu bên A giao cho mình giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất;

b) Yêu cầu bên A giao đất đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất và tài sản gắn liền với đất như đã thoả thuận;

c) Được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được chuyển nhượng;

d) Được sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo đúng mục đích, đúng thời hạn.

ĐIỀU 8: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG




Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 9: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

9.1. Bên A cam đoan:

a) Những thông tin về nhân thân, về thửa đất và tài sản gắn liền với đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

b) Thửa đất thuộc trường hợp được chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;




c) Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

– Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;

– Quyền sử dụng đất và các tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

d) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

e) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

9.2. Bên B cam đoan:




a) Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

b) Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

d) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

ĐIỀU 10: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

10.1. Hai bên hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình được thỏa thuận trong hợp đồng này.




10.2. Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản đã ghi trong hợp đồng.

10.3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …… tháng ……. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm ………

Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

BÊN A
(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)
BÊN B
(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

Hôm nay, ngày …….. tháng ………. năm ……….. , tại: ………………………………………………………………………

Tôi , Công chứng viên phòng Công chứng số …………. tỉnh (thành phố)…………………………………………….




CÔNG CHỨNG:

– Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ………………………………… và bên B là ………………………………………..; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

– Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

– Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

– ………………………………………………………………………………………………………………………………………………

– Hợp đồng này được làm thành ………. bản chính (mỗi bản chính gồm ……. tờ, ……..trang), giao cho:




+ Bên A …… bản chính;

+ Bên B ……. bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số ………………………….., quyển số …………….TP/CC-SCC/HĐGD.

CÔNG CHỨNG VIÊN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Cách Điền Mẫu Hợp Đồng Chuyển Nhượng Quyền Sử Dụng Đất

Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất cũng phải ghi rõ trách nhiệm của các bên sau khi diễn ra hoạt động chuyển nhượng, mua bán. Và cuối cùng là ký kết khi 2 bên đã tự đọc lại nguyên văn bản hợp đồng, chấp nhận toàn bộ các điều khoản của hợp đồng và cam kết thực hiện.

Ngoài thông tin cá nhân của bên chuyển nhượng. Và bên nhận chuyển nhượng thì bên làm chứng cũng cần ghi rõ họ tên. Năm sinh, số chứng minh nhân dân và địa chỉ. Tiếp đó là các thông tin về mảnh đất được chuyển nhượng. Giá chuyển nhượng, thời hạn đặt cọc, các thỏa thuận về vấn đề tranh chấp, khiếu nại… Các thỏa thuận càng rõ ràng. Chi tiết sẽ càng thuận lợi cho hai bên trong quá trình tiến hành chuyển nhượng.




Nếu các bạn có nhu cầu bán đất hay cho thuê đất. Cần thỏa thuận đặt cọc trước thì hai bên cần thỏa thuận ký kết mẫu giấy biên nhận đặt tiền. Để làm căn cứ xác nhận việc đặt cọc và số tiền đặt cọc. Ngoài thông tin về hai bên tham gia đặt cọc và nhận đặt cọc. Thì trong mẫu giấy biên nhận tiền đặt cọc phải có thêm thông tin người làm chứng. Ghi rõ số tiền đặt cọc, tài sản bán và thời gian thanh toán nốt số tiền còn lại. Để hoàn thành giao dịch.

Lưu Ý Khi Viết Hợp Đồng Chuyển Nhượng:

  • Căn cứ theo quy định tại Khoản 3 Điều 167 Luật đất đai năm 2013 hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất phải được lập thành văn bản được công chứng, chứng thực và có hiệu lực kể từ thời điểm đăng ký tại cơ quan đăng ký đất đai. bên cạnh đó, nếu 1 bên của hợp đồng là công ty kinh doanh bất động sản thì hợp đồng không cần công chứng vẫn có hiệu lực pháp lý.
  • Trong hợp đồng này, cần đảm bảo những điều khoản cơ bản như: Thông tin của những bên; Giải thích thuật ngữ; Đối tượng của Hợp đồng; Giá bán và phương thức thanh toán; Thời hạn bàn giao nhà và hồ sơ; Bảo hành nhà ở; Quyền và nghĩa vụ của những bên; chuyển giao quyền và nghĩa vụ; Vi Phạm Thị Hợp đồng và trách nhiệm của các bên; các trường hợp chấm dứt Hợp đồng; những trường hợp bất khả kháng; Cam kết của những bên; Luật áp dụng và phương thức giải quyết tranh chấp; Ngôn ngữ Hợp đồng; Hiệu lực Hợp đồng…

Tải Mẫu Hợp Đồng CNQSDĐ Nhanh Chóng

Bạn đang cần mua bán nhà đất và cần mẫu giấy chuyển nhượng quyền cách dùng đất viết tay? Bạn đang muốn soạn một mẫu hợp đồng mua bán chuyển nhượng QSDĐ? Mẫu hợp đồng mua bán nhà đất là mẫu văn bản thỏa thuận về việc chuyển nhượng quyền cách dùng đất và sỡ hữu nhà được thực hành để hợp thức hóa việc mua bán, chuyển nhượng nhà đất sau khi có sự đồng ý giữa bên mua và bên bán. Mẫu hợp đồng mua bán nhà ở sẽ được lập khi đã có sự đồng ý của bên mua và bên bán trong giao dịch mua bán nhà đất. Mời quý khách cùng tra cứu và tải về tại đây.

?  Link Tải File Tại Đây : ? MẪU GIẤY HỢP ĐỒNG CNQSDĐ ?

Đánh Giá



Nếu bạn thấy hữu ích, hãy chia sẻ bài viết này đến bạn bè người thân và gia đình bằng cách bấm vào nút bên dưới đây :

Bài Viết Liên Quan

Index