Khách hàng sử dụng Dịch vụ bằng thẻ ngân hàng ATM sẽ phải chịu phí thường niên. Cũng như Techcombank, các mức phí khác nhau tùy thuộc vào loại thẻ ngân hàng mà khách hàng đăng ký sử dụng. Tìm hiểu thêm về Biểu phí thường niên Techcombank qua bài viết dưới đây!
Phí Thường Niên Techcombank Là Gì ?
Phí thường niên Techcombank là loại phí dịch vụ mà ngân hàng sẽ thu kể từ thời điểm khách hàng đăng ký mở thẻ. Các khoản phí này được thu nhằm mục đích duy trì chức năng của thẻ, bao gồm: Rút tiền, chuyển tiền, yêu cầu tài khoản, thanh toán, đọc thẻ, v.v. Phí thường niên sẽ được tính hàng năm và thu 1 lần duy nhất trong 1 năm. Các loại phí này chỉ áp dụng cho khách hàng sử dụng thẻ ATM của Techcombank. Nếu bạn chỉ mở tài khoản nhưng không phát hành thẻ, bạn sẽ không phải đóng thẻ.
Techcombank sẽ tự động trừ phí thường niên vào số dư tài khoản của khách hàng. Nếu không đủ số dư trong tài khoản, số tiền âm sẽ bị trừ cho đến khi chủ thẻ nạp tiền, khi đó hệ thống sẽ tự động trừ. Nhưng đối với thẻ tín dụng Techcombank nếu không đóng phí thường niên sẽ bị đóng ngay. Tiền phí thường niên sẽ được tính kể từ thời điểm mà khách hàng đăng ký mở và kích hoạt thẻ Techcombank thành công.
Giới Thiệu Một Số Loại Thẻ Ngân Hàng Techcombank
Techcombank phát hành nhiều sản phẩm thẻ khác nhau. Các loại thẻ Techcombank này được quy định trong 2 loại thẻ với các đặc điểm khác nhau. Bao gồm thẻ tín dụng, thẻ thanh toán.
Thẻ Thanh Toán Techcombank (Debit Card)
Thẻ ghi nợ là loại thẻ phổ biến nhất mà chúng ta thường nhận được sau khi mở tài khoản. Thẻ này được liên kết trực tiếp với tài khoản ngân hàng của bạn. Để sử dụng thẻ, cần nạp tiền vào tài khoản, sau đó thanh toán, chi tiêu, chuyển tiền và rút tiền.
Thẻ thanh toán Techcombank là loại thẻ phổ biến của ngân hàng Techcombank. Khách hàng chỉ cần đủ 18 tuổi và có các giấy tờ theo quy định như CMND/CCCD để đến ngân hàng đăng ký mở loại thẻ này.

Những tiện ích mà thẻ thanh toán Techcombank mang lại cho người dùng bao gồm:
- Thanh toán dễ dàng tại hàng nghìn điểm giao dịch trên toàn quốc.
- Dễ dàng đăng ký và sử dụng ngân hàng trực tuyến bất cứ lúc nào bạn muốn.
- Dễ dàng theo dõi và quản lý mọi giao dịch miễn phí.
- Thanh toán trực tuyến an toàn với mã OTP.
- Nhận hoàn tiền 1% trên tổng giá trị thanh toán thẻ hàng tháng.
- Miễn phí phát hành thẻ và giảm 20% phí.
- Tận dụng giảm giá khi thanh toán bằng thẻ tại các điểm chấp nhận thẻ.
Thẻ Tín Dụng Techcombank (Credidt Card)
Thẻ tín dụng hoàn toàn ngược lại với 2 loại thẻ trên. Bạn sẽ không cần gửi bất kỳ khoản tiền nào vào tài khoản của mình. Techcombank sẽ cấp hạn mức tín dụng cho chủ thẻ để chi tiêu. Số tiền chi tiêu sẽ được miễn lãi trong 45 ngày. Vào ngày thanh toán, phải hoàn trả toàn bộ số tiền, nếu không sẽ bị tính lãi.
Thẻ tín dụng Techcombank là thẻ trả trước trả sau do Techcombank phát hành. Điều kiện mở loại thẻ này phức tạp hơn so với thẻ thanh toán.
Ngoài những giấy tờ bắt buộc chung, khi mở thẻ, khách hàng phải cung cấp chứng minh tài chính và bảng lương.
Những lợi ích mà thẻ tín dụng Techcombank mang lại như sau:
- Thoải mái tiêu trước, trả sau vào cuối tháng.
- Không tính lãi lên đến 55 ngày.
- Tích điểm VinID bằng cách chi tiêu.
- Linh hoạt điều chỉnh ưu đãi theo nhu cầu.
- Hoàn tiền cho chủ thẻ lớn có mức chi tiêu cao.
- Yêu cầu thông tin, thanh toán số dư, gửi yêu cầu trợ giúp qua Internet miễn phí.
- Công nghệ thanh toán không tiếp xúc – Contactless.
- Hoàn trả phí thường niên thẻ tín dụng chính và thẻ phụ năm đầu tiên.
- Miễn phí thường niên thẻ tín dụng cho thẻ chính trong các năm tiếp theo.
Cập Nhật Biểu Phí Thường Niên Techcombank Mới Nhất 2023
Bạn đã biết tầm quan trọng của phí thường niên Techcombank. Vì vậy chúng tôi cần biết chính xác phí chuẩn bị là bao nhiêu rồi thanh toán cho Techcombank. Các khoản phí này cũng tương đối thấp, chỉ có thẻ tín dụng là cao.
Mỗi loại thẻ Techcombank sẽ có mức phí thường niên khác nhau. ATMBank sẽ tổng hợp chi tiết thu nhập của từng loại thẻ để bạn tham khảo khi có ý định mở thẻ ngân hàng Techcombank.
Biểu Phí Thường Niên Thẻ Thanh Toán Techcombank
Loại Thẻ | Mức phí phát hành tại CN/PGD | Mức phí phát hành bằng eKYC |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Classic | 90.000 đồng/năm | Miễn phí năm đầu & 72.000 đồng từ năm thứ 2 |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Platinum | 150.000 đồng/năm | Miễn phí năm đầu & 120.000 đồng từ năm thứ 2 |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gold | 200.000 đồng/năm | 200.000 đồng/năm |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority | 200.000 đồng/năm | 200.000 đồng/năm |
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | 590.000 đồng/năm | 590.000 đồng/năm |
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | 590.000 đồng/năm | 590.000 đồng/năm |
Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@stAccess Priority | 60.000 đồng/năm | 60.000 đồng/năm |
Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@stAccess | 60.000 đồng/năm | 60.000 đồng/năm |
Lưu ý:
- Biểu phí chưa bao gồm VAT, trừ phí Quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ và phí xử lý giao dịch.
- Chỉ áp dụng cho thẻ phát hành ngoài gói tài khoản.
- Thẻ thuộc gói tài khoản được giảm 20% phí thường niên hàng năm.
Biểu Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng Techcombank 2023
Loại Thẻ | Khách hàng thường | Khách hàng VIP |
Thẻ tín dụng Techcombank Infinite | 20.000.000 VND/thẻ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic | 300.000 VND/thẻ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Techcombank Everyday | 499.000 VND/thẻ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Techcombank Style | 899.000 VND/thẻ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic | 390.000 VND/thẻ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold | 590.000 VND/thẻ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | 990.000 VND/thẻ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Priority | 500.000 VND/thẻ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum Priority | 950.000 VND/thẻ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | 990.000 VND/thẻ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Priority | 590.000 VND/thẻ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Techcombank JCB Dream Card | 150.000 VND/thẻ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature | 1.499.000 VND/thẻ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Techcombank Spark | 899.000 VND/thẻ | Miễn phí |
Một số loại dịch vụ khác của Techcombank cần trả phí khi bạn muốn đăng kí thêm là: mở tài khoản chứng khoán Techcombank, mở sổ tiết kiệm, vay thế chấp,…
Phí Thường Niên Techcombank Trừ Khi Nào ?
Phí thường niên Techcombank sẽ được tính kể từ khi khách hàng mở và kích hoạt thẻ ngân hàng. Lần thu phí tiếp theo của phí thường niên là sau khi thẻ của bạn đã được tính đủ 1 năm sử dụng.

Thông thường phí thường niên sẽ trừ thẳng vào tài khoản thẻ của bạn. Trường hợp thẻ không đủ tiền dư thì ngân hàng sẽ trừ trực tiếp ngay khi bạn nạp số dư thẻ.
Tại Sao Tài Khoản Ngân Hàng Bị Trường Phí Thường Niên ?
Nhiều người thường thắc mắc rằng tại sao ngân hàng phải trừ phí thường niên. Phí thường niên là loại phí mà ngân hàng thu của chủ thẻ để trả chi phí cho việc đảm bảo duy trì thẻ và quá trình khách hàng sử dụng những tính năng của thẻ.
Không Đóng Phí Thường Niên Techcombank Có Được Không ?
Nhiều người hay thắc mắc rằng liệu không đóng phí thường niên Techcombank thì có sao không?
Trong tài khoản ngân hàng lúc nào cũng duy trì số dư tối thiểu. Ngân hàng sẽ tự động trừ hết số tiền này để bù vào phí thường niên cho tới khi số dư bằng 0đ. Tới khi khách hàng nạp tiền vào tài khoản thì Techcombank sẽ tự động từ số tiền tương ứng đề bù vào số dư tối thiểu và phí thường niên.
Trường hợp bạn dùng thẻ tín dụng thì quy định sẽ nghiêm ngặt hơn. Khách hàng không đóng phí thường niên, ngân hàng sẽ tiến hành khóa thẻ/ hủy thẻ ngay lập tức. Khách hàng vẫn cố chấp không đóng vứt thẻ thì sẽ bị phạt phí rất cao.
Những người dùng thẻ ngân hàng có lịch sử nợ thẻ tín dụng, không đóng phí hay đóng phí chậm sẽ bị liệt kê tên vào danh sách nợ xấu lưu trữ trên CIC. Điều này sẽ ảnh hưởng đến hồ sơ tín dụng của bạn sau này. Tương lai nếu bạn muốn vay tiền, mở lại thẻ sẽ khó khăn hơn.
Một Năm Đóng Mấy Lần Phí Thường Niên Techcombank ?
Phí thường niên Techcombank sẽ được tính ngay sau khi ngân hàng phát thẻ ATM thành công cho bạn. Khách hàng chịu phí thường niên chỉ một năm một lần.
Đối với thẻ tín dụng thì phí thường niên sẽ được tính chung vào hạn mức tháng thu phí. Số lần thu phí rất ít do đó, nếu sử dụng thẻ bạn cố gắng đóng phí đầy đủ tránh ảnh hưởng đến những sự cố phát sinh sau này nhé.
Cách Giảm Phí Thường Niên Thẻ ATM Techcombank ?
Có thể bạn chưa biết vẫn có cách để ta giảm phí thường thẻ ATM Techcombank. Khi đăng ký sử dụng thẻ, mọi người nên tận dụng tối đa những chương trình khuyến mãi, ưu đãi đặc biệt.
Một trong số những chương trình nổi bật là tích điểm đổi thưởng. Khi giao dịch tại ngân hàng Techcombank bạn nên cố gắng nhiều điểm nhất có thể để đổi lấy phí thường niên. Nếu điểm tích không đủ thì bạn cũng có thể nộp thêm tiền để đóng phí thường niên vẫn được.

Ngoài cách tích điểm thì mọi người cũng có thể đàm phán trực tiếp với ngân hàng Techcombank xin giảm phí thường niên cho mình. Tuy nhiên, cách xác xuất thực hiện được rất ít chủ yếu ngân hàng sẽ phê duyệt những trường hợp thực sự có khăn về tài chính.
Chương Trình Hoàn Phí Thường Niên Techcombank Năm Đầu
Hiện nay ngân hàng Techcombank đang có rất nhiều các chương trình giảm phí thường niên cho khách hàng. Bằng cách tích điểm đổi quà hoặc mở những loại thẻ được miễn phí thường niên.
Hãy lưu ý tới các loại thẻ này, nếu chưa hiểu rõ thì có thể hỏi giao dịch viên họ sẽ tư vấn giúp bạn về loại thẻ miễn phí thường niên hoặc có các chương trình hoàn tiền hấp dẫn.
Phí Làm Thẻ Techcombank Là Bao Nhiêu ?
Phí Làm Thẻ Thanh Toán Techcombank
Loại Thẻ | Phát Hành Tại CN/PGD | Phát Hành Bằng eKYC |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Classic | 90.000 đ/năm | Miễn phí |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Platinum | 120.000 đ | Miễn phí |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gold | 150.000 đ | 150.000 đ |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority | 150.000 đ | 150.000 đ |
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@stAccess Priority | 90.000 đ | 90.000 đ |
Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@stAccess | 90.000 đ | 90.000 đ |
Phí Làm Thẻ Tín Dụng Techcombank
Loại Thẻ | Khách hàng thường | Khách hàng VIP |
Thẻ tín dụng Techcombank Infinite | 5.000.000 đ/thẻ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Techcombank Everyday | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Techcombank Everyday | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Techcombank Style | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | 500.000 đ/thẻ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Priority | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum Priority | 500.000 đ/thẻ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | 500.000 đ/thẻ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Techcombank JCB Dream Card | 100.000 đ/thẻ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature | 500.000 đ/thẻ | Miễn phí |
Thẻ tín dụng Techcombank Spark | Miễn phí | Miễn phí |
Biểu Phí Ngân Hàng Techcombank Khác
Ngoài phí thường niên Techcombank ra, Ngân hàng Techcombank còn có các quy định về biểu phí dịch vụ khác.
Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Techcombank
Chuyển tiền trong nước biểu phí sẽ được thu theo quy định sau đây.
Loại phí | Tại PGD | Ngân hàng trực tuyến |
---|---|---|
Chuyển dưới 20 triệu | 3.000 đ/GD | Miễn phí |
Chuyển trên 20 triệu | Thu 0,2% tiền gửi, TĐ 1 triệu | Miễn phí |
Chuyển từ tài khoản giải ngân sang tài khoản nhận mở tại Techcombank | 9.000 đ/GD | Không áp dụng |
Chuyển tiền giữa các tài khoản của khác hàng | Miễn phí | Miễn phí |
Chuyển tiền người nhận bằng giấy tờ tùy thân tại PGD Techcombank. | 0,3% tiên gửi, TT 20,000 TĐ 1,000,000 đ. | Không áp dụng |
Chuyển tiền với KH là hội viên ưu tiên TCB Priority trên 20 triệu. | 0,2%, TĐ 150,000đ | Miễn phí |
Chuyển từ tài khoản giải ngân sang tài khoản nhận mở tại Techcombank | 9.000 đ/GD | Không áp dụng |
Chuyển tiền khác hệ thống TCB | ||
Chuyển qua hệ thống liên ngân hàng | 0,035% TT 20,000 TĐ 1,000,000 đ | Miễn phí |
Chuyển tiền bằng số thẻ, STK 24/7 | Không áp dụng | Miễn phí |
Chuyển tiền trong 2 ngày kể từ khi nộp tiền vào tài khoản. | 0,01% TT 10,000 TĐ 1,000,000 đ | Miễn phí |
Chuyển tiền liên ngân hàng bằng thẻ tại máy ATM | Không áp dụng | 10,000 đ/GD |
Chuyển tiền bằng tiền mặt trong nước | ||
Người nhận bằng CMND/CCCD tại quầy. | 0,04% TT 30,000 TĐ 1,000,000 đ | Không áp dụng |
TK người nhận ở ngân hàng khác hoặc nhận tại quầy ngân hàng khác. | 0,06% TT 50,000, TĐ 1,000,000 đ | Không áp dụng |
Biểu Phí Thẻ ATM Techcombank
Thẻ ATM Techcombank sẽ có thu các khoản như: Phí rút tiền, phí cấp lại mã PIN, phí giao dịch,…
Loại phí | Mức phí |
---|---|
Phí phát hành thẻ lần đầu | |
Thẻ F@st Access – Thẻ ghi nợ nội địa | 90,000 đ |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Classic | 90,000 đ |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gol | 150,000 đ |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority. | 150,000 đ |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | Miễn phí |
Phí cấp lại thẻ do mất, hỏng, đánh mất | – Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa hạng (Classic, Gold, Priority): 100,000 đ – Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa (hạng Platinum, Platinum Priority): 200,000 đ |
Phí cấp lại mã PIN | – Thẻ Techcombank Visa Classic: 30,000 vnd.Thẻ Techcombank Visa Gold: 200,000 đ – Thẻ Visa Techcombank PriorityL 30,000 vnd.Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum: 50,000 đ – Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority: 50,000 đ |
Phí rút tiền mặt | |
Tại máy ATM Techcombank | – Thẻ không mở thẻ gói: 2,000 vnd.Thẻ mở theo gói không trả lương: 1,000 đ/GD – Thẻ mở thẻ gói trả lương: miễn phí |
Tại máy ATM khác | 9,900đ/GD |
Tại máy ATM nước ngoài. | 4% số tiền rút tối thiểu 50,000 đ |
Những khoản phí khác giao dịch tại máy ATM | |
Tại máy ATM Techcombank | Miễn phí |
Cây ATM ngân hàng khác | 10,000 đ/GD. |
Chuyển đổi ngoại tệ | 2.39% số tiền GD |
Phí báo thẻ bị mất, thất lạc. | 100,000 đ |
Phí sao kê hóa đơn. | 80,000 đ |
Lời Kết
Biểu phí thường niên Techcombank 2023 đã được Nhaphodongnai.com cập nhật chi tiết cho từng loại thẻ ở bài viết bên trên. Khi sử dụng thẻ, các bạn hãy lưu ý tới những khoản phí thường niên đóng hàng năm này nhé.