Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng VPBank được coi là ngân hàng tư nhân lớn nhất Việt Nam. Các sản phẩm dịch vụ của VPBank đã thu hút hàng triệu khách hàng và được phủ sóng rộng rãi trên toàn quốc. Biểu phí VPBank 2023 và Các loại phí duy trì, thường niên, chuyển tiền, rút tiền, phí dịch vụ VPBank sẽ được cập nhật trong bài viết.
1. Giới Thiệu Về Ngân Hàng VPBank
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) được thành lập ngày 8/12/1993, là một trong những ngân hàng TMCP có lịch sử lâu đời tại Việt Nam. Sau 28 năm hoạt động, VPBank đã mở rộng mạng lưới lên 233 chi nhánh/phòng giao dịch với quy mô nhân sự gần 25.000 nhân viên tính đến ngày 30/06/2021. Đến cuối năm 2020, tổng thu nhập hoạt động của VPBank sẽ đạt 39.000 tỷ đồng. Lợi nhuận trước thuế năm 2020 của VPBank đạt 13.019 tỷ đồng, đạt 127,5% kế hoạch và tăng 26,1% so với năm 2019, đứng thứ 4 trong các ngân hàng tại Việt Nam.

Những thành tựu mà VPBank đã đạt được trong thời hạn qua :
- Năm 2017, VPBank chạm đích thành công xuất sắc và hoàn thành xong kế hoạch 5 năm ( 2012 – 2017 ) một cách xuất sắc .
- Cũng trong 2017, vinh dự nằm trong tip 3 Ngân hàng TMCP được Vietnam Report vinh danh .
- Năm 2018, nhận 12 giải về những dịch vụ, tên thương hiệu, loại sản phẩm uy tín và chất lượng .
- Năm 2019, Tạp chí The Asian Banker trao tặng cho VPBank thương hiệu Ngân hàng tốt nhất dành cho SME .
- Top 10 Ngân hàng thương mại Cổ phần tư nhân uy tín tại Việt Nam năm 2019 .
- Năm 2020, là Ngân hàng tư nhân tiên phong ở Việt Nam lọt vào top 300 tên thương hiệu Ngân hàng giá trị toàn thế giới do Brand Finance xếp hạng .
- Mục tiêu 2022, Ngân hàng VPBank sẽ đặt chân vào trong top 3 Ngân hàng có giá trị nhất tại Việt Nam .
2. Biểu Phí VPBank Và Các Loại Phí Thường Niên VPBank Mới Nhất 2023
Khi khách hàng sử dụng các dịch vụ của VPBank sẽ được quy định các biểu phí dịch vụ ngân hàng VPBank khác nhau. Tùy từng loại thẻ và từng loại giao dịch mà có những quy định về mức phí riêng.

2.1 Phí Chuyển Tiền Trực Tiếp Tại PGD/Chi Nhánh VPBank
Khách hàng có thể chuyển tiền đến cùng tài khoản trong hệ thống VPBank hoặc chuyển tiền đến tài khoản ngân hàng khác một cách nhanh chóng, dễ dàng tại quầy giao dịch của VPBank.

Phí Chuyển Tiền Cùng Hệ Thống VPBank
CK Nội Tỉnh/TP | CK Ngoại Tỉnh/TP | |
Nhận Bằng CMT/Hộ Chiếu | ||
Tiền Mặt | 0.03% (TT: 20.000VND/2USD TĐ: 1.000.000VND) | 0.05% (TT:25.000VND/5USD TĐ: 1.500.000VND) |
Chuyển Khoản | Mức phí: 0.03% – Tối thiểu: 15.000VND/1 USD – Tối đa: 1.000.000VND | Mức phí: 0.03% – Tối thiểu: 20.000VND/2 USD – Tối đa: 1.000.000VND |
Nhận Bằng Tài Khoản | ||
Tiền Mặt | Không thu phí | 0.03% (TT:20.000VND TĐ:1.000.000VND) |
Chuyển Khoản | Không thu phí | 10.000VND/1USD |
Phí Chuyển Tiền Khác Hệ Thống VPBank
CK Nội Tỉnh/TP | CK Ngoại Tỉnh/TP | |
VND | ||
Tiền Mặt | 0.05% (TT:20.000VND TĐ:1.500.000VND) | 0.08% (TT: 25.000VND, TĐ : 1.500.000VND) |
Chuyển Khoản | Mức phí: 0.03% – Tối thiểu: 20.000VND – Tối đa: 1.000.000VND | Mức phí: 0.05% – Tối thiểu: 20.000VND – Tối đa: 1.000.000VND |
Ngoại Tệ Khác | ||
Tiền Mặt | 5 USD/lệnh + Phí kiểm đếm | 0.05% (TT: 5 USD, TĐ : 100USD) + Phí kiểm đếm |
Chuyển Khoản | 5 USD/lệnh | Mức phí: 0.05% – Tối thiểu: 5USD – Tối đa: 100USD |
2.2 Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng VPBank Qua Cây ATM
Khách hàng có thể chuyển tiền vào cây ATM mà không cần đến quầy giao dịch giúp tiết kiệm thời gian và chủ động. Phí chuyển tiền tại cây ATM cũng thấp hơn tại cây ATM.
- Chuyển tiền cùng hệ thống ATM ngân hàng VPBank: Miễn phí.
- Phí chuyển khoản ngoài hệ thống tại ATM: 7.700 đồng/ giao dịch.
2.3 Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng VPBank Qua Ngân Hàng Điện Tử
Có hai hình thức dịch vụ ngân hàng điện tử VPBank là Internet Banking và Bankplus. Dịch vụ ngân hàng điện tử giúp khách hàng chủ động, đơn giản và thuận tiện khi chuyển tiền để nhận tiền trong cùng hệ thống hoặc liên ngân hàng.
Phí chuyển tiền qua Bankplus:
- Ngoài hệ thống VPBank: 10.000 VND/ giao dịch.
- Chuyển tiền qua thẻ 24/7: 10.000 VND/ giao dịch.
Phí chuyển tiền qua Internet Banking:
- Cùng hệ thống VPBank: Miễn phí.
- Ngoài hệ thống: Miễn phí đối với tài khoản thanh toán Autolink/ Payroll/ VPSuper/ Dream VPSuper/ VPStaff).
2.4 Dịch Vụ Chuyển Tiền Quốc Tế
Dưới đây là bảng thông tin biểu phí VPBank khi khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển tiền quốc tế:
Chuyển Tiền Đi :
- Phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế : 0,2% (TT: 10 USD)
- Phí dịch vụ ngân hàng ngoài nước(VPBank thu hộ)
- USD : 25 USD/ lệnh
- EUR : 30 EUR/ lệnh
- GBP : 35 GBP/ lệnh
- JPY : 0,1% (TT: 7.000 JPY)
- Ngoại tệ khác : Tương đương 25 USD/ lệnh
- Phí tra soát/ hủy/ sửa đổi lệnh : 10 USD/ lần + Phí phát sinh thực tế ( nếu có)
Chuyển Tiền Đến :
- Phí dịch vụ nhận tiền quốc tế : 0,05% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD)
- Phí nhận món tiền bằng CMT : 0,06% (TT: 2 USD; TĐ: 200 USD) + Phí rútngoại tệ mặt
- Phí tra soát/ hoàn trả lệnh chuyển tiền (Không thu phí với món tiền hoàn trả dưới 20 USD) : 10 USD/ lần (đã bao gồm điện phí)
- Phí cam kết lệnh chuyển tiền : 3 USD/ lần
- Phí chuyển tiếp món tiền về từ nước ngoài (cho ngân hàng hưởng ở Việt Nam) : 5 USD/ giao dịch
- Điện phí Swift khác : 5 USD/ điện

2.5 Biểu Phí Thẻ Tín Dụng VPBank
Ngân hàng VPBank hiện đang áp dụng 4 loại phí dành cho thẻ tín dụng VPBank là phí phát hành, phí thường niên, phí giao dịch và phí chậm thanh toán.

Phí Phát Hành
- Chỉ có 2 loại thẻ là World MasterCard và World Lady MasterCard đang tính phí phát phát hành 1 triệu/ thẻ. Tất cả các loại thẻ còn lại đều được miễn phí phát hành.
- Phí phát hành lại thẻ trường hợp bị mất là 200.000 VND áp dụng cho thẻ VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Lady Credit, StepUp Credit, Vpbank Platinium Credit, VNAirline VPBank Platinium Credit, Mobifone – VPBank Classic MasterCard, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard, Mobifone – VPBank Platinum MasterCard. Các loại thẻ còn lại được miễn phí.
- Thay thế do hư hỏng: 150.000VND. Riêng hai loại thẻ: World MasterCard và World Lady
MasterCard được miễn phí - Thay thế do hết hạn: Miễn phí
Phí Thường Niên
Phí thường niên của các loại thẻ chính và thẻ phụ dao động từ 150.000 VND đến 1.500.000 VND. Cụ thể như sau:
Tên Thẻ | Thẻ Chính | Thẻ Phụ |
VPbank No 1 MasterCard | 150.000 VNĐ | Không thu phí |
MC2 Credit | 299.000 VNĐ | 150.000 VNĐ |
Lady Credit | 499.000 VNĐ | Không thu phí |
StepUp Credit | 499.000 VNĐ | 200.000 VNĐ |
VPbank Platinium Credit | 699.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
VNAirline VPbank Platinium Credit | 899.000 VNĐ | Không thu phí |
Mobifone – VPBank Classic MasterCard | 299.000 VNĐ | 150.000 VNĐ |
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard | 499.000 VNĐ | 200.000 VNĐ |
Mobifone – VPBank Platinum MasterCard | 699.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
World MasterCard | 1.500.000 VNĐ | Không thu phí |
World Lady MasterCard | 1.500.000 VNĐ | Không thu phí |
Phí Giao Dịch
Phí ứng trước tiền mặt:
- Thẻ VPBank No.1 MasterCard: 0% tại ATM của VPBank.
- Thẻ Mobifone –VPBank Classic MasterCard: 0%.
- Tất cả các loại thẻ tín dụng VPBank khác: 4% tổng số tiền (tối thiểu 100.000 VND).
Phí xử lý giao dịch quốc tế:
- Thẻ World MasterCard và thẻ World Lady MasterCard: 2,5% giá trị giao dịch.
- Các loại thẻ tín dụng VPBank khác: 3% giá trị giao dịch.
Phí Chậm Thanh Toán
- Thẻ VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Mobifone –VPBank Classic MasterCard: 5% tối thiểu 149.000 VND, tối đa 999.000 VND.
- Thẻ Lady Credit, StepUp Credit, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard: 5% tối thiểu 199.000 VND, tối đa 999.000 VND.
- Các loại thẻ khác: 5% tối thiểu 249.000 VND, tối đa 999.000 VND.
- Thẻ World MasterCard và World Lady MasterCard : không bị thu phí.
Lưu ý: khách hàng có thể liên hệ tổng đài VPBank để được tư vấn biểu phí mới nhất
2.6 Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Nội Địa VPBank
Loại phí | Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ ghi nợ nội địa VP Super |
---|---|---|
Phí phát hành thường | Không thu phí | Không thu phí |
Phí phát hành nhanh | 100.000 VNĐ | 100.000 VNĐ |
Phí thường niên | Không thu phí | Không thu phí |
Phí vấn tin trong hệ thống | Không thu phí | Không thu phí |
Phí vấn tin ngoài hệ thống | 500 VNĐ/ 1 lần | Không thu phí |
Phí chuyển khoản tại ATM VPBank | Không thu phí | Không thu phí |
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống tại ATM | 7.000 VNĐ/ 1 giao dịch | Không thu phí |
Rút tiền tại ATM ngoài hệ thống VPBank | 3.000 VNĐ/ 1 giao dịch | Không thu phí |
Phí cấp lại mã PIN | 20.000 VNĐ/ 1 lần | 20.000 VNĐ/ 1 lần |
Phí dịch vụ | 30.000 VNĐ/ 1 lần | 30.000 VNĐ/ 1 lần |

2.7 Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế VPBank
Loại phí | MC2 Debit/Lady Debit | Platium Debit Card | Platium Gold Debit |
---|---|---|---|
Phí phát hành thường | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí phát hành nhanh | 300.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | Miễn phí |
Phí phát hành lại | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ chính | + MC2: 49.000 VNĐ + Lady : 99.000 VNĐ | 199.000 VNĐ | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ phụ | 49.000 VNĐ | 99.000 VNĐ | Miễn phí |
Phí vấn tin | 7.000 VNĐ | 7.000 VNĐ | Miễn phí |
Phí thông báo mất cắp, lạc thẻ | 200.000 VNĐ | 200.000 VNĐ | Miễn phí |
Phí cấp lại mã PIN | 30.000 VNĐ/ 1 lần | 30.000 VNĐ/ 1 lần | Miễn phí |
Phí rút tiền mặt trong hệ thống VPBank | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí rút tiền mặt ngoài hệ thống VPBank | 0,2%/ 1 lần | 0,2%/ 1 lần | Miễn phí |
Phí các dịch vụ khác | 50.000 VNĐ | 50.000 VNĐ | Miễn phí |
Như vậy, với các gói cước trên, khách hàng không còn thắc mắc làm thẻ VPBank mất bao nhiêu tiền nữa. Có một mức phí tương ứng tùy thuộc vào loại thẻ. Quý khách vui lòng cập nhật thông tin chính xác nhất có thể để quá trình đăng ký và cấp thẻ diễn ra suôn sẻ!
3. Phí Duy Trì Tài Khoản VPBank Quy Định Như Thế Nào ?
Phí duy trì tài khoản VPBank là loại phí áp dụng cho tất cả các loại thẻ thanh toán của VPBank. Phí này nhằm duy trì hoạt động cho thẻ của bạn hoạt động cho các khoản thanh toán trong nước và quốc tế khi cần thiết. Dưới đây là biểu phí dịch vụ thẻ VPBank cập nhật mới nhất.
3.1 Phí Duy Trì Tài Khoản VPBank
Khoản mục phí | Mức phí cần thu |
---|---|
Tài khoản thanh toán thường với số dư bình quân của TKTT < 2 triệu VNĐ | 10.000 VNĐ/ 1 tháng |
Tài khoản thanh toán thường với số dư bình quân của TKTT >= 2 triệu VNĐ | Miễn phí |
Tài khoản thanh toán VPSuper có số dư bình quân của TKTT < 10 triệu VNĐ | 100.000 VNĐ/ 1 tháng |
Tài khoản thanh toán VPSuper có số dư bình quân của TKTT từ 10 triệu – 20 triệu VNĐ | 30.000 VNĐ/ 1 tháng |
Tài khoản thanh toán VPSuper có số dư bình quân của TKTT > 20 triệu VNĐ | Miễn phí |
Phí quản lý tài khoản số đẹp với số dư TK < 10 triệu VNĐ | 50.000 VNĐ/ 1 tháng |
Phí quản lý tài khoản số đẹp với số dư TK > 10 triệu VNĐ | Miễn phí |
4. Biểu Phí Dịch Vụ Internet Banking Ngân Hàng VPBank
Internet Banking là dịch vụ không thể thiếu đối với khách hàng, dù là cá nhân hay tập đoàn. Vui lòng tuân thủ lịch thanh toán dưới đây.
4.1 Đối Với Khách Hàng Là Cá Nhân
Loại phí | Mức phí cần thu |
---|---|
Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ | + Thực hiện trên web: miễn phí + Tại quầy thanh toán giao dịch : 20.000 VNĐ / 1 lần |
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ | 50.000 VNĐ |
Phí tra soát tại quầy | + Cùng hệ thống: 10.000 VNĐ + Liên Ngân hàng : 15.000 VNĐ |
Phí sử dụng dịch vụ | Miễn phí |
Phí chuyển khoản | Miễn phí |
4.2 Đối Với Khách Hàng Là Doanh Nghiệp
Loại phí | Mức phí |
---|---|
Phí đăng ký dịch vụ | + Gói thanh toán: 300.000 VNĐ + Gói truy vấn : 100.000 VNĐ |
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ | 10.000 VNĐ/ 1 lần |
Phí chấm dứt dịch vụ | 50.000 VNĐ |
Phí tra soát | + Tra soát VNĐ trong nước: 15.000 VNĐ + Chuyển tiền ngoại tệ trong nước : 40.000 VNĐ + Chuyển tiền ngoại tệ quốc tế : 5 USD + 5 USD phí điện |
Phí thường niên | + Gói thanh toán: 200.000 VNĐ + Gói truy vấn : 100.000 VNĐ |
Phí chuyển khoản ngoài nước | 0,2% + phí điện 5 USD + phí OUR |
Phí thanh toán hoá đơn điện thoại | Miễn phí |
Phí thanh toán lương | + Trong cùng hệ thống Ngân hàng: miễn phí + Ngoài mạng lưới hệ thống : trong nước thanh toán giao dịch 0,05 % ; quốc tế giao dịch thanh toán 0,2 % + phí điện 5 USD + phí OUR |

5. Những Câu Hỏi Thường Gặp
5.1 VPBank Miễn Phí Chuyển Khoản Không?
Hiện VPBank áp dụng hình thức chuyển khoản miễn phí từ các máy ATM cùng mạng lưới. Dưới đây là các bước để thực hiện một giao dịch chuyển tiền đơn giản:
- Cắm thẻ theo đúng hướng vào khe đọc thẻ.
- Vui lòng chọn tiếng Việt/tiếng Anh cho giao dịch thanh toán.
- Nhập đúng mã PIN (lưu ý: lấy tay che lại cho an toàn).
- Chọn phương thức thanh toán cho giao dịch “Chuyển khoản ngân hàng”.
- Vui lòng nhập đúng số tài khoản của người thụ hưởng.
- Nhập chính xác số tiền cần chuyển và xác nhận chuyển.Chuyển tiền ngoài hệ thống ATM sẽ chịu phí 7.700đ/lần thanh toán giao dịch.
5.2 Biểu Phí Tài Khoản Số Đẹp VPBank
Nếu muốn mở tài khoản số đẹp thì khách hàng có thể tham khảo biểu phí làm thẻ ATM VPBank và phí mở tài khoản ngân hàng VPBank dưới đây để lựa chọn.
Tên Tài khoản | Loại áp dụng | Mức phí tại quầy | Mức phí Online |
---|---|---|---|
Cực phẩm | Số từ 8 ký tự: + Tiến liên tục. Vd: xx12345678. + Số 5,6,7,8,9 giống nhau. Vd : xx99999999, xx88888888, … | 50.000.000 VNĐ | 35.000.000 VNĐ |
Siêu sang | Số 6-7 ký tự: + Số 5,6,7,8,9, giống nhau. Vd : xxx9999999, xxx6666666, … + Số tiến : Vd : xxx12345678 . | 20.000.000 VNĐ | 14.000.000 VNĐ |
Sinh lộc | Số từ 6-7 ký tự: + Số 1,2,3,4 giống nhau. Vd : xx1111111, xx5555555, … + Các ký tự khác cặp xếp xen kẽ. Vd : xx12121212, xx555888, … | 10.000.000 VNĐ | 7.000.000 VNĐ |
Sức sống | 4 ký tự: + Số 1,2,3,4 giống nhau. Vd : xxx1111, xxx6666, … + Các cặp ký tự xếp xen kẽ nhau. Vd : xxx5665, xxx4466, … | 2.000.000 VNĐ | 700.000 VNĐ |
5.3 Phí Chậm Thanh Toán Của Các Loại Thẻ Ngân Hàng VPBank Như Thế Nào ?
- Thẻ Lady Credit, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard, StepUp Credit : 5 %, tối thiểu 199.000 VNĐ, tối đa 999.000 VNĐ .
- Thẻ VPBank No. 1 MasterCard, MC2 Credut, Mobifone – VPBank Classic MasterCard : 5 %, tối thiểu 149.000 VNĐ, tối đa 999.000 VNĐ .
- Các thẻ khác : 5 % tối thiểu 249.000 VNĐ, tối đa 999.000 VNĐ .
- Thẻ World Lady MasterCard, thẻ World MasterCard : không thu phí .
5.4 Chuyển Tiền Từ Ngân Hàng VPBank Sang Ngân Hàng Khác Bao Lâu ?
Tùy thuộc vào loại phương tiện thanh toán giao dịch mà bạn chọn để chuyển tiền. Thông thường nhanh như vài tờ giấy sau khi chuyển khoản, tối đa 1 ngày vì lý do như hệ thống mạng lỗi hoặc nghỉ lễ. Nếu muốn chuyển tiền nhanh chóng, không chậm trễ, bạn có thể tìm hiểu thêm những vấn đề cần quan tâm sau:
- Chuyển vào sáng: Vào sáng sớm thì hệ thống Ngân hàng vừa bắt đầu làm việc, chưa có nhiều giao dịch. Do đó đây là khung giờ lý tưởng để thực việc chuyển tiền được nhanh chóng.
- Chuyển vào chiều: khung giờ từ 13h đến 14h30. Cũng tương tự như buổi sáng, đây là khoảng thời gian hệ thống thường nhận ít giao dịch cùng lúc. Việc chuyển tiền vào thời điểm này thì lệnh sẽ được thực hiện nhanh hơn.
5.5 Thời Gian Làm Việc Của Ngân Hàng VPBank Như Thế Nào ?
Thời gian làm việc ngân hàng VPBank là từ Thứ hai đến Sáng Thứ 7 hàng tuần . Khung giờ làm việc như sau :
- Buổi sáng: từ 8h đến 12h.
- Buổi chiều: từ 13h đến 17h.
Ngoài ra, nếu gặp vướng mắc hay cần trợ giúp, bạn hoàn toàn có thể liên hệ đến hotline 1900 545415. Nhân viên tổng đài sẽ chăm sóc thông tin và gửi đến dịch vụ tương quan để phổ biến thông tin một cách chính xác nhất.
5.6 VP Bank Có Mất Phí Duy Trì Không ?
Phí duy trì tài khoản VPBank là một khoản phí để tiếp tục sử dụng tài khoản của khách hàng tại ngân hàng, khi khách hàng bắt đầu mở tài khoản thì phí quản lý này sẽ được áp dụng. Khi số dư trong tài khoản của khách hàng không đáp ứng mức tối thiểu thì khoản phí này sẽ được tính.

Còn tùy thuộc vào mục đích sử dụng của khách hàng mà mức phí duy trì tài khoản VPBank là khác nhau như thẻ sử dụng nội địa và thẻ sử dụng quốc tế có mức phí khác nhau.
- Đối với tài khoản thanh toán thông thường, phí duy trì tài khoản thanh toán VPBank là 10.000 VND/tháng ( phí này được tính nếu như tài khoản thanh toán trung bình dưới 2 triệu và miễn phí nếu như tài khoản thanh toán của khách hàng trên 2 triệu)
- Đối với tài khoản thanh toán VPSuper, phí quản lý thẻ visa VPBank đang là 100.000 VND/ tháng nếu số dư trung bình tài khoản dưới 10 triệu và 30.000 VNĐ/ tháng nếu số dư tài khoản trung bình từ 10 đến 20 triệu VND. Nếu tài khoản của khách hàng từ 20 triệu trở lên sẽ được miễn phí khoản phí này.
- Đối với tài khoản sử dụng ngoại tệ phí duy trì tài khoản VPBank là 2 USD/ 2 AUD/ 2 GBP/ 2 EUR/ 2 CAD/ 2 SGD/ 20 JYP/…/ tháng nếu số dư trung bình tài khoản thanh toán tương ứng nhỏ hơn 100 USD/ 100 AUD/ 100 GBP/ 100 EUR/ 100 CAD/ 100 SGD/ 1000 JYP/…và nhiều loại ngoại tệ khác.
- Phí duy trì tài khoản VPBank cho khách hàng có tài khoản số đẹp là 50.000 VND/ tháng nếu số dư trung bình TKSĐ nhỏ hơn 10 triệu VND và miễn phí 100% nếu số dư TKSĐ lớn hơn 10 triệu.
5.7 VPBank Có Thể Rút Tiền Được Ở Các Ngân Hàng Nào ?
VPBank hiện đã liên kết với rất nhiều ngân hàng nên bạn hoàn toàn yên tâm về yếu tố rút tiền nhé! Một số ngân hàng do VPBank liên kết để bạn tham khảo thêm:
- Ngân hàng TMCP TP HCM – TP. Hà Nội ( Ngân hàng Sài Gòn Hà Nội SHB ) .
- Ngân hàng TMCP TP HCM Thương Tín ( SacomBank ) .
- Ngân hàng TMCP Tiên Phong ( TPBank ) .
- Ngân hàng TMCP Nam Á ( NamABank ) .
- Ngân hàng TMCP Kỹ thương Nước Ta ( TechcomBank ) .
- Ngân hàng TMCP Công thương Nước Ta ( VietinBank ) .
- Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Nước Ta ( EximBank ) .
- Ngân hàng TMCP Ngoại thương Nước Ta ( VietcomBank ) .
- Ngân hàng TMCP Nông nghiệp và tăng trưởng nông thôn ( AgriBank ) .
Lời Kết
Với các thông tin trên, bạn đã nắm được biểu phí VPBank 2023 được cập nhật mới nhất bởi Nhaphodongnai.com. Ngân hàng VPBank luôn rất ưu đãi khách hàng với mức phí các dịch vụ luôn hợp lý. Biểu phí VPBank các dịch vụ thẻ, chuyển tiền và ngân hàng điện tử được cập nhật mới nhất để khách hàng tham khảo và chủ động trong giao dịch. VPBank xứng đáng trở thành Ngân hàng để bạn đồng hành trong thời gian sắp tới đấy!